áo mưa | dt. áo mặc đi mưa, bên trong có dán một lớp mủ (nhựa) cao su để đừng thấm nước. |
áo mưa | - d. Áo bằng loại vải không thấm nước để đi mưa. |
áo mưa | dt. Tấm ni lông hoặc áo may bằng ni lông, chất chống thấm nước, dài, dùng để che mưa. |
áo mưa | dt áo mặc để che mưa khi đi ra ngoài: Ngày nay người ta dùng áo mưa bằng ni-lông. |
áo mưa | dt. áo mặc khi mưa. |
áo mưa | d. áo mặc để che mưa. |
Gã đi vào xó nhà lục xục một hồi lâu rồi khoác lên người một bộ quần áo mưa , đội lên đầu chiếc nón lá đã rách vành. |
Rồi vẫn im lặng như thế gã cởi bỏ chiếc áo mưa , treo chiếc nón rách vành lên vách với chiếc khăn mặt đi vào nhà tắm. |
Mỗi hố bom là một lần xóc nẩy tưng người Đường vắng khách đi bộ , đi xe đạp , thỉnh thoảng mới thấy vài người vội vã trong áo mưa à , đất áo tơi mà. |
Một vài người sợ ướt , trời tạnh ráo mà trùm áo mưa từ đầu đến chân. |
Ga Hàng Cỏ , bến ô tô Kim Liên , Kim Mã , Bến Nứa , tối tối đầy người trải tấm áo mưa vạ vật bên lá bánh , bã mía , vỏ chuối khiến bến tàu bến xe xã hội chủ nghĩa nhếch nhác bẩn thỉu. |
Buổi chiều , ông về sớm , chị giũ áo mưa của ông phơi lên vách , miệng quở ông trời mưa dai thấy sợ. |
* Từ tham khảo:
- áo não
- áo năm thân
- áo nậu
- áo nhộng
- áo nước
- áo ôm khố rách