áo dài | dt. áo hai vạt dài vạt phủ gối và nhượng nút gài từ cổ xuống vai mặt (phẩi) hoặc từ cổ xuống nách mặt và hông. |
áo dài | - dt. áo dài đến quá đầu gối, có khuy cài từ cổ xuống đến dưới nách: Tôi mặc chiếc áo dài thay vai (Sơn-tùng). |
áo dài | dt. áo của phụ nữ, dài đến giữa ống chân, khuy cài từ cổ xuống nách và một bên hông. |
áo dài | dt áo dài đến quá đầu gối, có khuy cài từ cổ xuống đến dưới nách: Tôi mặc chiếc áo dài thay vai (Sơn-tùng). |
áo dài | dt. Robe. |
áo dài | d. áo có bốn hoặc năm thân dài đến đầu gối. |
Cậu phán và mợ phán aáo dàichỉnh tề ngồi một bên , bên kia là bà Tuân và bà Thân. |
Trác ngồi ngay bên mẹ , vá cho mẹ chiếc aáo dài. |
Trác như lây cái vui của những người quanh mình , quên hết cả những nỗi buồn về chuyện riêng , nhanh nhảu cởi aáo dàilấy cái rá đong gạo bảo Hương : Hôm nay chị không làm cơm cho anh ấy thì em làm. |
Tuy mái tóc rẽ giữa cái áo dài cài khuy , đôi giày mũi nhọn cũng chưa lấy gì gọi được là y phục tân thời. |
Chẳng may Ngọc nắm chặt quá , vì thế người lôi đi kẻ lôi lại , áo dài , áo ngắn của Lan đều tuột cúc , trễ vạt ra. |
Tự nhiên chàng quay lại : người thiếu nữ vừa lách cửa toa , một luồng gió ùa vào , manh áo dài bay lên để lộ cái áo len màu đỏ. |
* Từ tham khảo:
- áo dài chẳng ngại quần thưa
- áo dài đai rộng
- áo dài khăn đóng
- áo dài khăn lượt
- áo dài khăn xếp
- áo dày cơm nặng