Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
áo dài đai rộng
Người làm quan, có quyền cao chức trọng, sống cảnh vinh hiển, cao sang.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
áo dài khăn đóng
-
áo dài khăn lượt
-
áo dài khăn xếp
-
áo dày cơm nặng
-
áo dấu
-
áo đại cán
* Tham khảo ngữ cảnh
Lại đến một tòa sở có cái biển đề là "Cửa Nho thần" người ở đấy đều
áo dài đai rộng
, cũng có tới số một nghìn , trong có hai người mặc áo lụa , đội mũ sa.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áo dài đai rộng
* Từ tham khảo:
- áo dài khăn đóng
- áo dài khăn lượt
- áo dài khăn xếp
- áo dày cơm nặng
- áo dấu
- áo đại cán