anh linh | tht. Thiêng, linh-thính: Tiếng anh-linh lôi cuốn người đến chiêm-bái. |
anh linh | - dt. (H. anh: đẹp tốt; linh: thiêng liêng) Hồn thiêng liêng: Anh linh các liệt sĩ. // tt. Thiêng liêng: Người mê tín cho là vị thần thờ ở miếu đó anh linh. |
anh linh | I dt. Linh hồn của người chết được tôn kính, ngưỡng mộ: nghiêng mình trước anh linh các liệt sĩ o thề trước anh linh. II. Nh. Linh thiêng. |
anh linh | dt (H. anh: đẹp tốt; linh: thiêng liêng) Hồn thiêng liêng: Anh linh các liệt sĩ. tt Thiêng liêng: Người mê tín cho là vị thần thờ ở miếu đó anh linh. |
anh linh | bt. Vẻ thiêng rực-rỡ. |
anh linh | t. 1. Nói thần thánh linh thiêng,theo mê tín. d. 2. ảnh hưởng tinh thần rất lớn của một vĩ nhân mới qua đời: Trước anh linh Hồ Chủ tịch, chúng ta thề tiếp tục sự nghiệp của Người. |
anh linh | Vẻ thiêng rực-rỡ: Cái đền này anh-linh lắm. |
Anh lại ăn cơm đằng tôi hôm nay có anh Điệp , anh linh và cả anh Hợp nữa cùng ăn cơm. |
Anh Điệp kéo violon , còn anh linh thì thổi clarinette. |
Sau một tiếng thở dài , chàng trả lời vắn tắt : Thế à ? Ngẫm nghĩ một lát , nàng lại nói : Ðền Vân có tiếng anh linh lắm , cậu ạ. |
Hà Lan chỉ khách : Đây là anh linh. |
Nhờ anh linh tông miếu và sức lực của các công thần , đã giết hết bọn ấy. |
Đã năm mươi sáu năm nay , nhờ anh linh của tổ tông , được hoàng thiên phù hộ , bốn biển yên lành , biên thùy ít biến , chết mà được xếp sau các bậc tiên quân là may rồi , còn phải thương khóc làm gì? Trẫm từ khi đi xem gặt lúa đến giờ , bỗng bị ốm , bệnh kéo dài , [26a] sợ không kịp nói đến việc nối ngôi. |
* Từ tham khảo:
- anh lùn xem hội
- anh lựu
- anh minh
- anh mù dạy anh loà
- anh nhi
- anh nuôi