âm tín | dt. âm-hao, tin-tức bằng thư hay lời nhắn. |
âm tín | - dt. Tin tức: biệt vô âm tín (tng.). |
âm tín | dt. Tin tức: biệt vô âm tín (tng.). |
âm tín | dt (H. âm: tiếng; tín: tin) Thư, từ, tin tức trao đổi: Đi biệt vô âm tín. |
âm tín | dt. Tin-tức: Bặt vô âm-tín. |
âm tín | d. Thư từ, tin tức: Đi đã hai năm, biệt âm vô tín. |
âm tín | Cũng như âm-hao. |
Mấy năm trời bặt vô âm tín , nghĩ chồng đã mất , bà buộc phải lấy người Pháp từng theo đuổi mình. |
Không cần các bạn nói cho hay , không cần gặp gỡ , không cần âm tín tiêu hao , ba năm nay rồi , linh tính bảo cho ông biết thế. |
Cả hai… Rồi ba chị ra đi từ năm năm tư vẫn biệt vô âm tín. |
Nguyễn Viết Lãm cũng biệt vô âm tín. |
Ba ngày liền đi tìm khắp các quán game trong thành phố cũng không thấy con đâu , Thùy đăng cả ảnh thằng Hữu lên trang cá nhân nhờ họ hàng , bạn bè khắp nơi hỗ trợ tìm kiếm , cũng biệt vô âm tín. |
Con cháu nhà Hồ còn sống sót ở Việt Nam những năm sau này đều mong mỏi biết về số phận và mồ mả tổ tiên nhưng bặt vô aâm tín. |
* Từ tham khảo:
- âm tính
- âm tố
- âm trì
- âm trình
- âm tuyệt
- âm u