âm lượng | - dt. Số đo cường độ của cảm giác mà âm thanh gây ra trên tai người. |
âm lượng | dt. Số đo cường độ của cảm giác mà âm thanh gây ra trên tai người. |
âm lượng | dt (H. âm: tiếng; lượng: đo) Số đo cường độ của âm: âm lượng của tiếng nhạc mà tôi cảm thấy. |
âm lượngloa giảm Nếu có cảm giác như loa ngoài nhỏ hơn so với cảm nhận quen thuộc của bạn , hoặc có thiết bị đo chính xác mà thấy âm lượng giảm xuống khoảng 3dB thì đây cũng là một dấu hiệu khả nghi. |
Khởi động lại máy : Để khởi động lại iPhone X , nhấn và giữ phím tăng , giảm aâm lượng, nút bên hông đến khi xuất hiện logo Apple trên màn hình. |
Nút chức năng tắt/mở micro và nút điều tiết aâm lượngtrên Corsair VOID Pro Surround cũng khá vừa tầm tay nên cũng dễ làm quen. |
Nút chức năng điều tiết aâm lượngtích hợp ngay trên củ tai. |
Samsung bố trí phím nguồn và tăng giảm aâm lượngở cạnh trên. |
Khá giống với các dàn nhạc quân đội , kèn đồng chiếm vị trí chủ yếu để tạo aâm lượnglớn , tiếng vang xa , mạnh về ngợi ca , hành khúc , sự trang trọng , lễ nghi Không phải ai cũng chơi được nhạc kèn. |
* Từ tham khảo:
- âm lượng kế
- âm mạch
- âm mao
- âm môn
- âm môn
- âm mưu