âm mưu | bt. Lén bày kế; mưu kế thầm kín: âm-mưu hại người; đó là một âm-mưu bỉ-ôỉ. |
âm mưu | - dt. (H. âm: ngầm; mưu: mưu mẹo) Mưu kế ngầm: Kiên quyết chống lại âm mưu của bọn thực dân Pháp (HCM). // đgt. Có mưu kế ngầm: Đế quốc Mĩ âm mưu xâm lược (NgTuân). |
âm mưu | I. dt. Mưu kế ngầm nhằm đạt một mục đích nào đó, thường mờ ám: âm mưu thâm độc o âm mưu bị bại lộ. II. đgt. (Dùng trước động từ) có âm mưu làm việc gì đó: Chúng âm mưu phá giá thị trường. |
âm mưu | dt (H. âm: ngầm; mưu: mưu mẹo) Mưu kế ngầm: Kiên quyết chống lại âm mưu của bọn thực dân Pháp (HCM). đgt Có mưu kế ngầm: Đế quốc Mĩ âm mưu xâm lược (NgTuân). |
âm mưu | dt. Mưu-kế bí-mật. |
âm mưu | 1. đg. Định ngầm kế hoạch để làm một việc không chính đáng: Âm mưu phá hoại hoà bình. 2. d. Sự vận động ngầm giữa nhiều người để làm một việc xấu: Âm mưu của kẻ cướp. |
âm mưu | Mưu-mẹo thầm kín: Cái âm-mưu của bọn phản-nghịch. Bọn phản-ác âm-mưu để làm hại người. |
Toàn dân Việt Nam , trên dưới một lòng kiên quyết chống lại âm mưu của bọn thực dân Pháp. |
Những cái liếc mắt âm mưu hoặc nghi kỵ. |
Liên lụy với ông giáo cũng nặng tội : quan phủ đã điều tra rõ tung tích của ông , tòng phạm với quan nội hữu Trương Văn Hạnh trong âm mưu chống quan quốc phó. |
Ông nhớ đến cái chết của quan nội hữu Trương Văn Hạnh bạn ông , nhớ đến những âm mưu nhơ nhuốc ở kinh thành. |
Trưởng ban phụ trách thiếu niên xã ta có khi cũng là do âm mưu của địch , ta phải có thái độ rõ ràng. |
Không , con người ấy từ cái nhìn , tiếng cười , giọng nói , cử chỉ , không thể là người âm mưu lừa dối được. |
* Từ tham khảo:
- âm nang
- âm nhai
- âm nhạc
- âm nhiệt
- âm noãn
- âm nuy