âm nhạc | dt. Nghệ-thuật ghép giọng để diễn-tả tình-cảm với những giọng ấy bằng tiếng đờn, lời ca, một bộ-môn văn-nghệ của một nước. |
âm nhạc | - dt. (H. âm: tiếng; nhạc: nhạc) Nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt tình cảm: Âm nhạc có tác dụng lớn lắm (PhVĐồng). |
âm nhạc | dt. Nghệ thuật sắp xếp, tổ chức, phối kết các âm thanh của giọng nói, các loại nhạc cụ hoặc cả hai thành một thanh bản chỉnh thể để diễn đạt tư tuởng, tình cảm. |
âm nhạc | dt (H. âm: tiếng; nhạc: nhạc) Nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt tình cảm: Âm nhạc có tác dụng lớn lắm (PhVĐồng). |
âm nhạc | dt. Nghệ-thuật hoà-hợp những âm-thanh để nghe cho êm tai. Thường cũng gọi là nhạc. // âm-nhạc ca hát. âm-nhạc khí. âm-nhạc đạo. âm-nhạc sân-khấu. |
âm nhạc | d. 1. Nghệ thuật truyền tình cảm, tư tưởng bằng cách hoà hợp các âm thanh cho có nhịp điệu dễ nghe, dễ cảm. Mở đài nghe âm nhạc 2. Lý thuyết và thực hành về nghệ thuật nói trên: Học âm nhạc. |
âm nhạc | Nói chung về đàn-hát. |
Trương không biết gì về âm nhạc cả : chàng chỉ thấy tiếng Thu trong và ấm áp. |
Tôi tưởng tượng ra như một nơi mà người nào cũng ăn ở hoà hợp với nhau thương yêu nhau lắm , người nào cũng lấy sống ở đời làm vui , không có thiếu thốn cái gì để phải khổ sở , mà cũng không có cái gì nhiều quá để mê đắm lòng mình , cái gì cũng điều độ , nhịp nhàng như khúc âm nhạc để ca tụng ông trời kia đã cho lòng mình được trong sạch , giản dị , mà lúc nào cũng đầy những gió trăng hoa mộng. |
Tiếng âm nhạc đâu đó như vẫn còn văng vẳng bên tai chàng... Đảo mắt nhìn quanh , Minh thấy mình đang đứng giữa một vườn hoa muôn sắc. |
Cặp linh hồn đôi ta như một điệu âm nhạc , không cảm động nhau sao được ? Dưới chân đồi , mấy đứa trẻ mục đồng cưỡi trâu về chuồng , cười đùa vui vẻ. |
Tiếng mưa reo to và gió thổi như một thứ âm nhạc vui vui , ru ngủ người ta dần dần. |
Bóng đá , cũng như âm nhạc , như thơ , văn và vô vàn cái thú vị khác đều là một thứ nghệ thuật gây sự hưng phấn , say sưa , sôi nổi cho người tham gia. |
* Từ tham khảo:
- âm nhiệt
- âm noãn
- âm nuy
- âm phần
- âm phận
- âm phong