âm công | dt. Điều nhân làm ra để sau hưởng cái quả. |
âm công | dt. Những gì thuộc công việc chôn cất người chết: Nhà âm-công; đồ âm-công. |
âm công | - Công đức cứu người làm ngấm ngầm, không ai biết |
âm công | dt. Việc làm phúc đức được báo đáp: : Âm công cất một đồng cân đã già (Truyện Kiều). |
âm công | dt (H. âm: ngầm; công: công đức) Công đức: ngầm, chỉ có thần thánh biết, theo mê tín: Âm công cất một đồng cân đã già (K). |
âm công | Cũng như âm-chất: âm-công nhắc một đồng cân cũng già (K). |
âm công có khi rõ ràng ra , phải đợi quả thiện được tròn trặn , dương phúc khi tiêu tán mất , phải chờ mầm ác đã cao dài. |
Rượu uống mấy tuần , Lê nhân đó nói : Tôi xưa nay ở đời , vẫn để ý tu lấy âm công , không mưu sự ích lợi riêng mình , không gieo sự nguy bách cho mọi người , dạy học thì tùy tài dụ dịch , tự học thì cực lực dùi mài , không ước sự vẩn vơ , không làm điều quá đáng. |
Đến lúc di quan đội âm công dặn nhau phải bấm ngón chân xuống sân rêu để khỏi trượt ngã. |
Trong đoạn băng ghi aâm côngbố hôm 12 10 trên YouTube , Thủ lĩnh Abu Mohamed al Jolani của phong trào Mặt trận Al Nusra tuyên bố : Nếu quân đội Nga giết người Syria , thì (chúng ta) giết công dân họ. |
* Từ tham khảo:
- âm cơ bản
- âm cung
- âm cuối
- âm cực dương hồi
- âm dịch
- âm dung