âm dịch | dt. 1. Dịch dinh dưỡng. 2. Phía đối lập với dương khi, là thể tồn tại của dương khí, được chuyển hoá nhờ dương khí. |
Để duy trì nhan sắc và sức khỏe dẻo dai , phục vụ đấng quân vương bất cứ lúc nào , ngoài việc sử dụng hai "tiên dược" là aâm dịchcủa đàn bà và tinh khí của đàn ông , Triệu Phi Yến và em là Hợp Đức có những kỹ thuật phòng the tuyệt diệu làm hoàng đế mê mẩn. |
* Từ tham khảo:
- âm dung
- âm duy
- âm duy mạch
- âm dương
- âm dương cách biệt
- âm dương tương phối