Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
an uỷ
Nh. An ủi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
an uỷ
(hay an ủi) bt. Khuyên-giải, vổ-về.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
an uỷ
Lấy lời nói mà khuyên dỗ người trong khi buồn rầu sầu-não. Có khi nói là an-ủi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
an vị
-
ANZUS
-
án
-
án
-
án
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
an uỷ
* Từ tham khảo:
- an vị
- ANZUS
- án
- án
- án