áy | tht. Ê, hơi chua, úa, rữa: Một vùng cỏ áy bóng tà (K). |
áy | - Vàng úa |
áy | tt. Vàng úa: Một vùng cỏ áy bóng tà (Truyện Kiều). |
áy | tt Khô héo: Một vùng cỏ áy, bóng tà (K). |
áy | (khd) 1. Không yên, không đành lòng. 2. Khéo: Một vùng cỏ áy bóng tà (Ng.Du). |
áy | t. Khô héo: Một vùng cỏ áy bóng tà (K). |
áy | Không đành lòng (không dùng một mình). Văn-liệu: Lòng tống biệt những lo áy-náy (Hồi-văn diễn nôm). |
Trong lòng bà aáynáy , bà cố suy nghĩ tìm tòi xem bà có điều gì sơ suất. |
Còn đã phải nhờ vào kẻ khác , ăn thừa , mặc thừa , thì vẫn aáynáy chẳng vui lòng. |
Nàng chỉ aáynáy về nỗi mợ phán đã đả động đến mẹ nàng , một người mẹ hiền từ chưa bao giờ làm điều gì để ai phải oán trách. |
Biết là Thái rất cương quyết nói mãi cũng vô ích , không thể đổi được ý định của Thái , Dũng giơ tay bắt tay bạn từ biệt : Chúng tôi không thể giúp được anh gì nữa ? Thái giữ bàn tay Dũng trong tay mình : Anh cần gì phải áy náy. |
Mẹ nàng nghĩ đến việc ấy vẫn áy náy không an tâm ; bà mẹ phần nghĩ đến con , phần nghĩ đến mình nên hai đường chưa dứt. |
Nàng không hề áy náy trong lương tâm. |
* Từ tham khảo:
- áy o
- áy náy
- â , Â
- ậc
- âm
- âm