át phan | (asphalte) dt. Vật liệu kết dính xây dựng, dùng làm nhựa rải đường, làm vật liệu chống thấm. |
át phan | dt (Pháp: asphaite) Nhựa đường: Đường mới rải át-phan. |
Thứ nhất , đó là đường đang trong quá trình chờ lún , khi hết giai đoạn này , nhà thầu mới thảm thêm một lớp nhựa aát phandầy khoảng 10cm trên cả tuyến. |
* Từ tham khảo:
- át-pi-rin
- át-xít
- ạt ào
- Au
- au
- au au