au | - (aurum) dt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố vàng. - tt. Có màu đỏ, vàng tươi, ửng lên hoặc sáng óng: Hai má đỏ au Da đỏ au Trái cam vàng au. |
Au | - (aurum) dt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố vàng |
au | (aurum) dt. Kíhiệu hoá học của nguyên tố vàng |
au | tt. Có màu đỏ, vàng tươi, ửng lên hoặc sáng óng: Hai má đỏ au o Da đỏ au o Trái cam vàng au. |
au | pht. Nói màu đỏ tươi: Má đỏ au lên, đẹp lạ thường (Hàn Mặc Tử). |
au | tt. Đỏ thắm: Đôi môi cô ấy đỏ au. |
au | Đỏ thẫm: Đỏ au (P. Của). |
Khi sắp kết thúc cuộc hội thảo tôi về phòng , bật nước nóng thả mình vào bồn ngâm cho đỏ au lên. |
Chiều tà. Ánh hoàng hôn hắt xuống mặt hồ đỏ au |
"Không có em cứ gặp sadhu nào mắt đỏ au mà hỏi. |
Mấy khẩu tôm xông báng đỏ au , mấy xanh tuya đạn mới xanh còn dính trên mình chúng. |
Cuốn Một chiến dịch ở Bắc Kỳ (Un Campagne au Tonkin , Paris 1892) tác giả Hocquard , viên bác sĩ đi theo đội quân viễn chinh Pháp sang Bắc Kỳ năm 1883 đã mô tả thịt chó : "Năm 1883 , từ trong thành đi ra chợ Cửa Đông , tôi thấy có quá nhiều người bày bán thịt chó , họ để cả con vàng ươm , nó được mang từ ngoại ô vào". |
Pan Dinggui (người Trung Quốc) tác giả của cuốn Relation d’un voyage au Tonkin viết : "Việc buôn bán luôn do phụ nữ đảm nhận , thậm chí cả phu nhân các quan lớn vì thế họ không sợ vi phạm quy định cấm buôn bán". |
* Từ tham khảo:
- au au
- au-xin
- ay o
- ay áy
- áy
- áy o