áp tải | đt. Kèm theo để đưa đi xe hoặc thuyền chuyên-chở đồ vật. |
áp tải | - đgt. Đi kèm (các phương tiện giao thông) để bảo vệ hàng chuyên chở: áp tải hàng. |
áp tải | đgt. Đi kèm (các phương tiện giao thông) để bảo vệ hàng chuyên chở: áp tải hàng. |
áp tải | đgt (H. áp: ép; tải: chở đi) Đi kèm chuyến chuyên chở để giữ gìn: áp tải vũ khí. |
áp tải | đt. Đi theo coi giữ đồ vật chuyên chở: Sẽ có quân-đội áp-tải binh lương vào biên-khu. |
áp tải | đg. Đi theo để giữ gìn: Áp tải lương thực. |
áp tải | Đi kèm coi giữ trong khi chở tiền của lương thuế hay đồ vặt: Đội lính đi áp giải mấy thuyền lương. |
Nó tốt lắm anh ạ Cô chợt kêu lên Nó dũng cảm lắm ! Hôm nó đi áp tải một xe đạn vào vùng K1 thì gặp ngay một tốp thám báo Miên. |
Chúng đã được ràng kỹ vào thành xe bằng những sợi thừng to tướng nhưng cũng như những tên tù nguy hiểm bị dẫn độ , dọc đường chúng có thể nổi khùng lên đập đầu đập cẳng vào thành xe , tự làm trầy trụa để hả dạ đứng xem mẹ tôi trách cứ những người áp tải dai dẳng như thế nào. |
Một thời trẻ trung , bà Cống từng qua tận Hồng Công hoặc Mã Lai áp tải dừa về đến Đà Nẵng , Huế. |
Bắt được thợ săn trộm cùng tang vật là súng kíp , bẫy và thú rừng , họ giữ thợ săn trộm lại lập biên bản , giao cho công an áp tải xuống huyện. |
Trước đó , ngày 26/11/2016 , Phòng cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (PC47 Công an tỉnh Phú Thọ) nắm thông tin Vàng A Cáng thuê 3 người đàn ông aáp tảilượng lớn heroin đi tiêu thụ. |
Thực tế đã chứng minh , hồi quân cảnh chế độ cũ vây bắt , dù bị còng tay và 3 tay cảnh sát kè kè súng ống aáp tảinhưng Truyện đã dùng võ đánh gục tất cả để thoát thân. |
* Từ tham khảo:
- áp thấu
- áp thống điểm
- áp từ
- áp-xanh
- áp-xe
- áp-xe bã đậu