áp từ | dt. Sự xuất hiện đột ngột mô-men từ trong một chất khi tác dụng vào chất đó những ứng suất đàn hồi. |
Em cảm nhận được sự ấm áp từ tay anh truyền sang. |
Bởi sau cái tính nóng nảy , thẳng đuột nhiều khi đến khó chịu , bà cảm nhận được sự ấm aáp từtrái tim của ông. |
Sai lầm 2 : Sạc đầy tới 100% Trên thực tế , những nghiên cứu của Battery University (một trang tổng hợp kiến thức hàn lầm về Pin do 1 hãng sản xuất pin xây dựng) cho thấy loại pin Li ion không cần thiết hay không nên sạc đầy hẳn tới 100% bởi lẽ , theo lý thuyết pin Li ion sẽ tăng dần điện aáp từ3 ,8 cho tới 4 ,2V sau khi được sạc đầy nhưng với điện áp càng cao , chất hóa học trong pin sẽ càng phản ứng nhanh hơn dẫn tới nhanh lão hóa hơn so với mức điện áp thấp. |
Tuy rằng không biết Yến Tử có thể sống thêm được bao nhiêu năm thế nhưng khi còn sống , được đón nhận tình bạn chân thành , ấm aáp từngười bạn thân thiết như chị em Lộ Lộ , thực sự Yến Tử đã không sống uổng một đời. |
Trường hợp chỉ số huyết aáp từ200mmHg trở lên , nếu trong nhà có thuốc lợi tiểu thì cho uống kèm luôn. |
Với các em đến với lớp học như mở ra một cánh cửa mới giúp các em phát hiện ra khả năng của mình cũng như nuôi dưỡng ước mơ thành hiện thực để tương lai các em sẽ được tô hồng hơn , được thắp sáng hơn , thứ ánh sáng ấm aáp từvòng tay của các thầy cô dạy thanh nhạc và đặc biệt là từ tấm lòng nhân hậu bao dung của cô em gái Cẩm Ly ca sĩ Hà Phương. |
* Từ tham khảo:
- áp-xanh
- áp-xe
- áp-xe bã đậu
- áp-xe dẫn độc
- áp-xe xung huyết
- áp-xe kết tụ