áp suất | - d. Đại lượng vật lí có trị số bằng áp lực trên một đơn vị diện tích. Áp suất khí quyển. |
áp suất | dt. Đại lượng đặc trưng cho cường độ của các lực tác dụng lên một phần nào đó của bề mặt vật thể theo phương vuông góc với bề mặt ấy: áp suất khí quyển. |
áp suất | dt (H. áp: ép; suất: tiêu chuẩn) áp lực trên một đơn vị diện tích: Một áp suất 5 kg/cm2. |
áp suất | dt. Xt. áp-lực. |
áp suất | (lí) d. áp lực tác dụng vào một đơn vị diện tích: Một áp suất 5kg/cm2. |
Cả một tháng trời ngày nào cũng tam thất nhét bụng gà đem cách thuỷ , chân giò , đậu xanh , gạo nếp , hạt sen hầm trong nồi áp suất , khiến ai gặp cũng ngạc nhiên vì cô lại trẻ ra , trắng hồng , béo đẹp còn hơn cả ”thời oanh liệt“ , có thể gọi là hoa khôi của Hà Nội được. |
Tình nguyện viên bước qua : “Mong mọi người thông cảm , giờ này không đủ áp suất , sáng mai tôi sẽ báo để khắc phục”. |
Cả một tháng trời ngày nào cũng tam thất nhét bụng gà đem cách thuỷ , chân giò , đậu xanh , gạo nếp , hạt sen hầm trong nồi áp suất , khiến ai gặp cũng ngạc nhiên vì cô lại trẻ ra , trắng hồng , béo đẹp còn hơn cả "thời oanh liệt" , có thể gọi là hoa khôi của Hà Nội được. |
Để công nhân có thể làm việc trong điều kiện áp suất cao và thiếu ôxy dưới đáy hố móng , các kỹ sư đã chọn thợ người Việt vì họ tin vào sức chịu đựng dẻo dai. |
Máy in cũng là loại có aáp suấtthủy lực vài chục tấn. |
Khi uống , bạn chỉ cần pha chế bằng cách dùng nước nóng và nén chúng dưới aáp suấtcao. |
* Từ tham khảo:
- áp suất ánh sáng
- áp suất âm
- áp suất âm thanh
- áp suất bề mặt
- áp suất bức xạ
- áp suất của sóng âm