an thai | đt. Làm cho cái thai được yên; tính-cách dưỡng thai: Thuốc an-thai. |
an thai | I. đgt. Chữa cho thai khỏi động, phòng sẩy thai. II. dt. Thuốc uống, dạng viên hoàn, dùng khi động thai, ra huyết và thanh nhiệt. |
an thai | tt (H. an: yên; thai: con trong bụng mẹ) Làm cho cái thai phát triển bình thường: Thuốc an thai. |
an thai | t. Giữ cho thai được bình thường: Thuốc an thai |
Tuy ngải cứu được dùng trong một số bài thuốc nam nhằm aan thaidành cho người bị động thai hoặc sảy thai liên tiếp , thế nhưng nhiều người lầm tưởng ngải cứu là một vị thuốc an thai thì điều này không hoàn toàn đúng. |
Đây cùng là loại thực phẩm rất dễ chế biến , cụ thể như : Salad rong biển , cơm cuộn rong biển , canh rong biển sườn non đậu phụ , chè đậu xanh rong biển Cháo cá chép Theo quan niệm dân gian , cháo cá chép có tác dụng aan thaivà không thể thiếu trong thực đơn dinh dưỡng của thai phụ 38 tuần. |
Hạt làm trà uống và thuốc hạ khí , cành làm thuốc aan thai. |
Cá chép : cháo cá chép giúp anan thai bổ dưỡng , thông minh , sáng mắt. |
Làm thuốc aan thaiMầm mía 30g , củ gai 30g , ích mẫu 20g , củ gấu 80g , sa nhân 2g. |
* Từ tham khảo:
- an thân
- an thân thủ phận
- an thần
- an thiền
- an thiền tịnh lự
- an thường thủ phận