an thân | tt. Yên thân: chỉ muốn được an thân o lấy chồng những mong tìm chốn an thân. |
an thân | tt (H. an: yên; thân: mình) Được sống yên ổn: Những mừng được chốn an thân (K). |
an thân | tt. Thân được yên, khỏi phải vất-vả: Sống như thế, kể ra cũng được an-thân rồi. |
an thân | Mình được yên, không phải vất-vả khó nhọc. |
* Từ tham khảo:
- an thân thủ phận
- an thần
- an thiền
- an thiền tịnh lự
- an thường thủ phận
- an-ti-đa-tơ-rê