ân sư | dt. Ông thầy đã dạy, đã đỡ đầu cho mình nên danh-phận; người chấm thi đối với người thi đỗ. |
ân sư | - thầy học, hoặc người làm ơn |
ân sư | dt. Thầy giáo có công lớn, đã chấm thi và cho đỗ: ân sư liên hũu có ai, Môn sinh xin được một người là may (Nhị độ mai). |
ân sư | dt (H. ân: ơn; sư: thầy) Từ người thi đỗ dùng để gọi người chấm thi cho mình trong thời phong kiến: Ai ngờ đâu chính người bạn cũ của ông lại là ân sư của ông. |
ân sư | dt. Thầy mà mình đội ơn: ân-sư liên-hữu có ai, Môn-sinh xin được một người là may (Nh.đ.Mai). |
ân sư | d. Từ người thi đỗ dùng để gọi người chấm thi cho mình trong thời phong kiến. |
ân sư | Ông thầy chấm thi cho mình đỗ: ân-sư tiên-hữu có ai, Môn-sinh xin được một người là may (Nh-đ-m). |
Trước giây phút đó , NGƯT Phạm Thúy Hoan chủ nhiệm CLB Tiếng hát quê hương và diễn giả văn hóa Hồ Nhựt Quang chủ nhiệm CLB Nghiên cứu và Vinh danh Văn hóa Nam Bộ (đây là 2 câu lạc bộ do chính giáo sư Khê lập ra thuở sinh thời) đã tuyên bố sẽ cùng phối hợp thực hiện một chương trình vinh danh văn hóa vào cuối tháng 6 cho trọn di nguyện của aân sư. |
Bà vừa là người cha nghiêm khắc vừa như người mẹ hiền hậu , bà là aân sưdìu dắt tôi trong sự nghiệp. |
Nhân vật còn lại trong 4 thầy trò Đường Tăng đi lấy kinh chính là Vương Bá Chiêu (diễn viên đóng Bạch Long Mã) bày tỏ : Đạo diễn yêu kính nhất , aân sưyêu kính nhất của tôi đã qua đời. |
* Từ tham khảo:
- ân thâm nghĩa trọng
- ân thưởng
- ân thượng
- ân tình
- ân tình thế lợi
- ân trả nghĩa đền