áo não | tht. Buồn-bực, thảm-sầu: Cảnh tình trông ảo-não. |
áo não | Nh. ảo não. |
áo não | tt (H. áo: hối hận; não: buồn bực) Buồn bực trong lòng vì hối hận hoặc đau khổ: Thấy bà cụ ngồi áo não mà động lòng thương. |
áo não | tt. Buồn thảm: áo-não quá, trời buổi chiều vĩnh-biệt (H.Cận). |
áo não | t. Buồn bã: vẻ mặt áo não. |
* Từ tham khảo:
- áo năm thân
- áo nậu
- áo nhộng
- áo nước
- áo ôm khố rách