áo bay | dt. 1. Bộ áo quần kín trang bị cho phi công hay nhà du hành vũ trụ để bảo đảm những điều kiện sinh hoạt và khả năng làm việc trong môi trường đặc biệt của họ. 2. áo may bằng vải có màu và kiểu giống như áo của phi công. |
áo bay | dt Bộ đồ mặc của phi công hay nhà du hành vũ trụ: áo bay thích hợp với điều kiện sinh hoạt trên không. |
* Từ tham khảo:
- áo béo
- áo bìa
- áo blu
- áo blu dông
- áo bò