áo bành tô | dt. áo cổ đứng dày, tay dài, nút rời (gắn vô sau khi giặt ủi xong) (paletot). |
áo bành tô | dt. áo khoác ngoài mùa đông, dài, bằng dạ hoặc loại vải dày, có lót trong. |
áo bành tô | dt (Pháp: paletot) x. Bành-tô. |
áo bành tô | dt. áo may theo kiểu Âu-phục mặc ngoài; cũng gọi là áo tây. Paletot. |
Tuy trời nóng như hâm , mồ hôi ra ướt đầm áo trong mà Trọng cũng không buồn cởi áo bành tô xanh đầy vết dầu xe ôtô. |
Đợi cho mọi người ngớt tiếng , bấy giờ anh Ba Dương mới đứng dậy , thong thả rút trong túi áo bành tô ra một chai , đặt cộp xuống giữa mặt bàn. |
Người ta cũng từng bắt gặp hình bóng Thomas mặc lễ phục với quần âu , aáo bành tôvà mũ chóp cao , ngạo nghễ đứng ở đầu cầu thang , chiêm ngưỡng vương quốc của mình. |
* Từ tham khảo:
- áo bao
- áo bào
- áo bào gặp ngày hội
- áo bào tử
- áo bay
- áo béo