ăn nên làm ra | Làm ăn phát đạt, thịnh vượng: Từ ngày có chính sách mở cửa, nhiều người ăn nên làm ra. |
ăn nên làm ra | ng Biết cách làm ăn nên khá giả: Thời kỳ này anh ấy ăn nên làm ra. |
ăn nên làm ra |
|
Dăm bảy tháng sau toàn xã Hạ Vị đã " ăn nên làm ra " , các đoàn thể tiến rầm rập , Sài là một trong năm thiếu niên tiêu biểu nhất của toàn xã trở thành thiếu niên tháng 8. |
ăn nên làm ra nó cũng có khác. |
Vì thế , vào ngày ấy , dân chúng lập bàn thờ hương án để rước điều lành , tránh điều dữ trong dịp thăm viếng của sứ thần Tam Thanh , đồng thời sửa cơm canh cúng ông bà cha mẹ qua đời và cầu Trời Phật phù hộ cho mạnh khoẻ , ăn nên làm ra , tai qua nạn khỏi. |
ăn nên làm ra nó cũng có khác. |
Còn Tình , làm kế toán trưởng cho một doanh nghiệp ăn nên làm ra thu nhập rất ổn , luôn kính trên nhường dưới , đặc biệt với gia đình nhà chồng thì hết mực vun vén , với con luôn săn sóc chăm lo , với chồng luôn hết mực cung phụng thủy chung. |
Chịu đựng hai cú nặng là Covid và lũ lụt như thế , mà vẫn tăng trưởng , vẫn tự tin , vẫn ăn ăn nên làm ra` quả là nước ta có một sức chịu đựng thần kỳ , và vượt thoát cũng thần kỳ. |
* Từ tham khảo:
- ăn ngan
- ăn ngay nói thẳng
- ăn ngay nói thật
- ăn ngay ở lành
- ăn ngay ở thẳng
- ăn ngay ở thật, mọi tật mọi lành