ăn ngay nói thẳng | Trung thực, thẳng thắn, thật thà, không lươn lẹo, giả dối: Tôi là người ăn ngay nói thẳng, biết gì nói vậy, hãy tin tôi. |
ăn ngay nói thẳng | ng Có tính thẳng thắn, không lươn lẹo: Kính phục con người ăn ngay nói thẳng. |
ăn ngay nói thẳng |
|
Nếp nhà là aăn ngay nói thẳngnhưng vẫn lấy 2 chữ khiêm nhường làm đầu. |
* Từ tham khảo:
- ăn ngay nói thật
- ăn ngay ở lành
- ăn ngay ở thẳng
- ăn ngay ở thật, mọi tật mọi lành
- ăn ngập mặt, ngập mũi
- ăn ngon mặc đẹp