ánh sáng | dt. 1. Dạng vật chất truyền đi dưới dạng sóng, thường phát sinh từ những vật có nhiệt độ cao (mặt trời, đèn có sợi dây tóc nung bằng dòng điện, than hồng...) nhờ nó mắt có thể cảm thụ mà nhìn thấy được: ánh sáng mặt trời. 2. Dạng bức xạ điện từ mà mắt người không thấy được: ánh sáng hồng ngoại o ánh sáng tử ngoại. 3. Sự soi sáng, hướng dẫn: ánh sáng của khoa học o đưa vụ bê bối ra ánh sáng. |
ánh sáng | dt. Trào lưu triết học của giai cấp tư sản châu âu thế kỉ XVII-XIX chủ trương đả phá chế độ phong kiến trung cổ và thần học Ki-tô-giáo |
ánh sáng | dt 1. Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được khi phát xuất hay phản chiếu từ vật ấy vào mắt: ánh sáng mặt trời. 2. Sự tỏ rõ, mọi người đều có thể biết: Đưa vụ tham ô ra ánh sáng. 3. Sự chỉ đạo, sự hướng dẫn sáng suốt: ánh sáng của chủ nghĩa Mác. |
ánh sáng | dt. Cái gì soi sáng vật chung-quanh và giúp mình trông thấy được: ánh-sáng tuông đày các lối đi (X.Diệu). // ánh-sáng ban đêm. // ánh-sáng âm-cực. // ánh-sáng phức tạp. // ánh-sáng nhiểu xạ.. // ánh-sáng đồng tính. // ánh-sáng đơn-sắc. // ánh-sáng th |
ánh sáng | d. 1. Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được, khi phát xuất hay phản chiếu từ vật ấy và tác dụng vào mắt: Ánh sáng Mặt trời. 2. Sự chỉ đạo, sự hướng dẫn: Ánh sáng của chủ ngiã Mác Lê-Nin. |
Nắng nhạt lan rải trên khu vườn ; aánh sángdìu dịu như chiếu qua miếng kính ráp. |
Mỗi lúc luồng gió thổi , bóng và aánh sángnhư đùa giỡn nhau. |
Trương ngừng lại trước một cửa hàng và nhìn bóng mình trong một chiếc gương nhờ có aánh sángđều đều của một ngày phủ mây nên mắt chàng không có vẻ hốc hác như mọi lần. |
Trương tìm chỗ hở có nhiều aánh sángnhất ghé mắt nhìn sang. |
Mới đầu chàng chỉ thấy aánh sángtoe ra thành vòng tròn , chàng chớp mắt và một lúc lâu nhìn quên , chàng thấy một mảnh trắng của tấm chăn hiện ra. |
Chàng nhìn về có aánh sánglọt qua , gọi thầm : Em Thu , em Thu... Đến lúc đó Trương mới nhất quyết viết thư cho Thu. |
* Từ tham khảo:
- ánh sáng đơn sắc
- ánh sáng lạnh
- ánh sáng nhìn thấy
- ánh sáng phân cực
- ánh sáng trắng
- ánh xạ