ánh ỏi | trt. Lanh-lánh buồn; tính-cách, tiếng kêu trong trẻo nhưng hơi buồn: ánh-ỏi đầu gành quyền gọi bạn (VD). |
ánh ỏi | tt. (Tiếng kêu, giọng nói) có âm thanh nghe sắc, cao, vang xa, gây cảm giác hơi chói tai: Ve sầu kêu ánh ỏi o Tiếng chim ánh ỏi. |
ánh ỏi | đgt Vang lên: Giữa vườn ánh ỏi tiếng chim vui (XDiệu). |
ánh ỏi | đt. Thốt tiếng kêu trong mà buồn (chim): ải sớm dùng dằng quyên ánh-ỏi (Vd). |
ánh ỏi | Tiếng lảnh mà có giọng buồn: ải sớm dùng-dằng quyên ánh-ỏi (N-h-t-ph). |
* Từ tham khảo:
- ánh sáng
- ánh sáng
- ánh sáng đơn sắc
- ánh sáng lạnh
- ánh sáng nhìn thấy
- ánh sáng phân cực