ánh kim | dt. ánh sáng do sự phản chiếu của kim loại. |
ánh kim | dt Tia sáng do kim loại phản chiếu: Thủy ngân có ánh kim. |
ánh kim | d. Tia sáng do kim loại phản chiếu: Thuỷ ngân có ánh kim. |
Một thằng Tây đội kê pi vàng rực vai đeo ga lông (cầu vai có quân hiệu) chớp chớp ánh kim tuyến , ngồi bên cạnh con đàn bà mặc quần áo nhà binh đang đưa ống nhòm ngắm tới trước. |
Thời buổi này thiên hạ nhuộm ánh kim , hạt dẻ hoặc vàng khè còn Thy thì lại ngược đời tha thiết với tóc đen. |
* Từ tham khảo:
- ánh lệ ba hoa
- ánh ỏi
- ánh sáng
- ánh sáng
- ánh sáng đơn sắc