anh tài | dtđ. Người có tài được nổi bật: Bậc anh-tài thừơng khiêm-nhượng. |
anh tài | - d. (cũ). Người tài giỏi xuất sắc. Đủ mặt anh tài. |
anh tài | I. tt. Sáng suốt và tài giỏi: bậc anh tài. II dt. Người sáng suốt, tài giỏi: đủ mặt các anh tài. |
anh tài | dt (H. anh: có tài năng; tài: tài năng) Người tài giỏi hơn người: Thương vì chàng, đấng anh tài, nghề văn, nghiệp võ nào ai sánh cùng (LVT). |
anh tài | bt. Có tài hơn người. // Người, bậc anh-tài. |
anh tài | d. Người tài giỏi xuất sắc: Anh tài đã xuất hiện trong phong trào thi đua. |
anh tài | Tài giỏi xuất-sắc hơn người: Vì dân trừ hại mới nên anh-tài (Nh-đ-m). |
Anh biết không , họ không thêm không bớt một chữ nào của tôi đấy ! Thế à ? Thật anh tài quá ! Không biết còn tiền nhuận bút thì sao đây ? Họ sẽ gửi cho mình hay là mình phải đến tận nhà báo mà lãnh ? Anh cứ để việc ấy cho tôi. |
Cần lắm ! Diên kéo Minh lên ôtô , và ghé tai bảo anh tài xế : Lên làng Thuỵ Khê. |
Chúng ta vì việc nghĩa mà đứng lên diệt loạn thần , tôn phù một bậc anh tài , đạo đức thuộc dòng chính lên ngôi. |
Mới đi dạy chưa được một niên học mà anh đã nhận ra cô là một cô giáo saỏ Sao anh tài thế? Anh tên gì? Tên Hiệp , Trần Tuấn Hiệp. |
anh tài giỏi ử Lạ thật , lên mặt với cái tụi này thì cũng xứng danh Thạc thật đấy ! Mau xoá đi cho luồng suy nghĩ hèn đớn ấy. |
Tôi nói thế này không phải vì tôi là bạn anh , mà là vì anh tài năng thực sự. |
* Từ tham khảo:
- anh-te
- anh-te-phôn
- anh-te-ruýp-tơ
- anh thư
- anh trai
- anh tú