anh quân | dt. Ông vua sáng-suốt: Lê-Thánh-Tông là một đấng anh-quân. |
anh quân | dt. Ông vua sáng suốt; minh quân. |
anh quân | dt (H. anh: có tài năng hơn người; quân: vua) Vua tài giỏi: Lê Thánh-tông là một vị anh quân. |
anh quân | d. Vua tài giỏi. |
anh quân | Ông vua sáng suốt. |
Bậu tưởng anh quân tử lỡ thì Anh như cá ở cạn , chờ khi hoá rồng Thôi rày đừng ngóng đừng trông Thuyền anh ra cửa , như rồng lên mây. |
Khi đó cậu con trai anh quân và cô con gái Hương Ly còn nhỏ nên nhạc sĩ Trương Ngọc Ninh chất cả nhà lên chiếc xe Mobylette. |
Ca sĩ Quang Hưng có hai bài "tủ" : Tôi là Lê Anh Nuôi và anh quân bưu vui tính , còn ca sĩ Trần Hiếu là Con voi. |
Quát đổi luật lệnh , dùng người dễ dãi , mở cửa thành đánh Tần , trúng kế kỳ binh của Vũ anh quân bị đại bại. |
Hơn 40 vạn quân Triệu đều hàng Tần , bị Vũ anh quân lừa giết chết hết. |
Song những anh quân , hiền tướng , thường muốn trừ bỏ mà vẫn không được. |
* Từ tham khảo:
- anh rể
- anh ruột
- anh tài
- anh-te
- anh-te-phôn
- anh-te-ruýp-tơ