ăn khớp | đt. Hai khớp đúng nhau vừa-vặn // (R) Vấn, đáp trôi-chảy, ý-hiệp tâm-đầu: Hai người nói chuyện thiệt ăn khớp. |
ăn khớp | - đgt. 1. Rất khít vào với nhau: Mộng ăn khớp rồi 2. Phù hợp với: Kế hoạch ấy không ăn khớp với tình hình hiện tại. |
ăn khớp | đgt. 1. Khớp với nhau, gắn chặt lại với nhau: mộng ăn khớp. 2. Khớp với nhau, không mâu thuẫn: Các nguồn tin đưa lại rất ăn khớp nhau o Công việc tiến hành ăn khớp, nhịp nhàng. |
ăn khớp | đgt 1. Rất khít vào với nhau: Mộng ăn khớp rồi. 2. Phù hợp với: Kế hoạch ấy không ăn khớp với tình hình hiện tại. |
ăn khớp | đt. Đúng khớp, vừa vặn nhau. |
ăn khớp | t. 1. Ráp lại với nhau rất khít: Mộng ăn khớp. 2. Phù hợp với nhau, tiến hành song song và có ảnh hưởng tốt với nhau: Chiến dịch Công Tum ăn khớp với chiến dịch Điện Biên Phủ. |
ăn khớp | Chỗ khớp đúng nhau. |
Thì đành chịu vậy chứ sao ! Câu than thở của Minh vô tình ăn khớp với những điều Liên đang suy nghĩ. |
Nhưng tại sao hai thứ đó lại ăn khớp với nhau như thế ? Suốt một năm , người ta không thấy bóng một con chim ngói , thế mà không hiểu tại sao cứ có gạo mới thì cái giống chim ấy ở đâu lại dẫn diệu về để làm tăng cái thơm , cái dẻo của gạo mới tạo thành một khối thuần nhất , lạ kỳ , thứ này làm tăng hương vị của thứ kia lên , khiến cho người sành ăn chỉ còn biết tặc lưỡi , gật đầu vì không còn chữ để mà ca ngợi nữa. |
Sau cái lần ngồi lì để làm cuốn Chiến sĩ , Nguyễn Khải hé ra với tôi một chút gọi là những đặc điểm riêng trong cách viết mà cũng là quan niệm viết của ông : Nói chung trong mối quan hệ giữa nhà văn và bạn đọc , cái đáng lo nhất chỉ là xem xem mình có hiểu bạn đọc , cách nghĩ của mình có ăn khớp với cách nghĩ của họ hay không. |
Nếu có sự ăn khớp ấy tức ta còn viết được. |
68 Chuyện cột đồng Mã Viện được chép trong một số tài liệu của Trung Quốc , nhưng đều không ăn khớp với nhau. |
Sự chênh lệnh ấy đến năm Mậu Dần (1158) , kể từ việc Nguyễn Quốc (Đại Việt sử lược chép là Nguyễn Quốc Dĩ) đi sứ về tâu xin làm hộp thơ bằng đồng , lại tiếp tục ăn khớp. |
* Từ tham khảo:
- ăn kĩ làm dối
- ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa
- ăn kiêng ăn khem
- ăn kiêng nằm cữ
- ăn lãi tùy chốn, bán vốn tùy nơi
- ăn làm