ăn không ngồi rồi | 1. Không chịu làm việc chỉ ngồi ăn chơi. 2. Không có việc gì làm, nhàn rỗi. |
ăn không ngồi rồi | ng Chỉ người lười biếng không chịu làm ăn: Một bọn thiếu nữ ăn không ngồi rồi (Ng-hồng). |
ăn không ngồi rồi |
|
Tu chí vậy thì tốt , chứ ăn không ngồi rồi lại đái tật. |
Trên đời này , làm gì có chuyện ăn không ngồi rồi mà tiền vẫn đầy túi. |
* Từ tham khảo:
- ăn không nói có
- ăn khớp
- ăn kĩ làm dối
- ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa
- ăn kiêng ăn khem
- ăn kiêng nằm cữ