ăn không | - đgt. 1. ăn tiêu mà không làm ra tiền, của cải: Cứ ngồi nhà ăn không thì của núi cũng hết. 2. Lấy không của người khác bằng thủ đoạn, mánh khoé: Kiểu kí kết như thế này thì quả là làm để cho chủ ăn không. |
ăn không | đgt. 1. Ăn tiêu mà không làm ra tiền, của cải: Cứ ngồi nhà ăn không thì của núi cũng hết. 2. Lấy không của người khác bằng thủ đoạn, mánh khóe: Kiểu kí kết như thế này thì quả là làm để cho chủ ăn không. |
ăn không | đgt 1. Chỉ ăn mà không làm: Cứ ngồi ăn không thì vốn chẳng còn. 2. Lấy của người ta thứ gì mà không trả tiền: Tôi có trả tiền bà ta chứ có ăn không đâu. |
ăn không | đt. Ăn ở không, sống không làm gì: Ăn không rồi lại nằm không. Mấy non cũng lở mấy công em cũng hoài (C.d). |
ăn không | đg. Thu về mình những thứ tự mình không mất công làm ra mà cũng không mất tiền mua. |
ăn không | Lấy cái gì mà không mất công-phu hay không mất tiền mua. |
Mợ phán ở trên nhà đi xuống , mắng luôn ngay tức : Cái con đĩ non , làm aăn khôngnên còn mắng gì nó. |
Một vịt sữa có khi hai ba ngày thằng bé ăn không hết mà mợ phán cũng chẳng cho hâm lại , không hề thay. |
Bỗng Loan cau mày lắng nghe tiếng bà Phán Lợi đứng ở điện thờ mắng đầy tớ : Tôi nuôi các người để các người giúp đỡ tôi chứ để các người ăn không ngồi đùa giỡn đấy à ? Chướng mắt lắm , không chịu nổi ! Tiếng sau cùng bà kéo dài ra và cao giọng như có ý để Loan nghe thấy. |
Dũng đói nhưng ăn không thấy ngon , chàng vừa thong thả và cơm vừa nhìn cha. |
Vậy chiều nay có đủ thức ăn không ? Bẩm đủ. |
Có anh Văn để ông ấy ngồi ăn không tiện. |
* Từ tham khảo:
- ăn không ăn hỏng
- ăn không biết trở đầu đũa
- ăn không lo, của kho cũng hết
- ăn không nên đọi, nói không nên lời
- ăn không ngon, ngủ không yên
- ăn không ngồi rồi