ăn ké | Ăn ghé, ăn nhờ: ăn ké bữa cơm. |
Ðể mai mốt mưa về có chỗ xin nấu ăn ké chớ ! Họ cười khì với Mai. |
Những buổi chiều kiệt sức trở về nhà , thấy cả bốn đứa con nhỏ đói khát , dơ hầy , mũi dãi lòng thòng nằm lăn lóc bên nhau , nhiều khi tôi chỉ muốn chết Cuối cùng , không thể tiếp tục cuộc sống kinh khủng đó , tôi đành bỏ Sài Gòn về quê mẹ ở Lộc Ninh , để aăn kévào nhà mẹ. |
Lý giải điều này , những người có kinh nghiệm cho rằng lồng nuôi đặt ngoài biển và thức ăn vẫn là cua cá , chứ không phải thực phẩm công nghiệp , nên thịt cá thơm ngon , nhất là những trường hợp cá con tự nhiên lúc nhỏ chui vào lồng aăn kémồi của tôm rồi sau này lớn không ra được và ở lại trong lồng thì thịt càng ngon hơn. |
* Từ tham khảo:
- ăn ké ở đậu
- ăn kẹ
- ăn keo
- ăn-két
- ăn khách
- ăn khan