ăn khách | đt. Đắt khách, được đông khách đến thưởng-thức: Cô ta là một hoa-khôi ăn khách nhất // Ăn ở nhà người theo lời mời trước. |
ăn khách | đgt. Được đông người mua, hàng bán chạy: Mặt hàng rất ăn khách o Cửa hàng rất ăn khách. |
ăn khách | đgt Được mời đến dự một bữa cơm hay một bữa tiệc: Hôm nay cả hai vợ chồng đi ăn khách. |
ăn khách | đgt Nói một món hàng được nhiều người chuộng mua: Thứ lụa này rất ăn khách. |
ăn khách | đt. Ăn ở nhà bạn hay người quen biết. |
ăn khách | đg. Ăn cơm hay ăn tiệc do người khác mời. |
ăn khách | t. Nói một cửa hàng đông khách. |
ăn khách | Ăn ở nhà bạn, nhà khách (tiếng mới). |
Anh mới nhận được một vai mười bốn ngày trong một show truyền hình ăn khách ở Ấn Độ. |
Bên chính diện có diễn viên Hoàng Bửu với Khánh Trang đang nổi lên là hai diễn viên ăn khách , một đôi ăn ý. |
Và tất nhiên là cả cuốn tiểu thuyết ăn khách đang gây phẫn nộ để bắt xe ngược gió một mình khi trời chạng vạng… Ngọc sẽ không để yên cho kẻ đã đẩy cô vào tình thế này. |
Đó là những cảnh phim Secret Reunion (Cuộc đoàn tụ bí mật) một trong những tác phẩm aăn kháchnhất lịch sử điện ảnh Hàn Quốc. |
Đó là những cảnh phim Secret Reunion (Cuộc đoàn tụ bí mật) một trong những tác phẩm aăn kháchnhất lịch sử điện ảnh Hàn Quốc. |
Biệt động Sài Gòn còn là một thành tựu lớn của điện ảnh Việt Nam những năm 80 cả về nghệ thuật dàn dựng , diễn xuất và thu hút khán giả từng là bộ phim aăn kháchnhất trong lịch sử điện ảnh Việt Nam và luôn được yêu thích suốt hơn 20 năm qua. |
* Từ tham khảo:
- ăn khan
- ăn khan nằm khàn
- ăn khoẻ như thần trùng
- ăn khi đói, nói khi hay
- ăn khi đói, nói khi say
- ăn khin