án từ | dt. (Pháp): Hồ-sơ, văn-kiện có dính-dáng vụ án: Luật sư xin cho chép án-từ. |
án từ | dt. Giấy tờ, hồ sơ về vụ án. |
án từ | dt (H. án: vụ kiện; từ: lời văn) Giấy tờ về một vụ kiện: Chàng Trê giam chấp mấy phen, cũng vì điên đảo làm thiên án từ (Trê Cóc). |
án từ | dt. Giấy má tài-liệu về các bản án. |
án từ | d. Giấy tờ về một vụ án. |
án từ | Tờ-bồi giấy-má về việc án: án từ xem đỡ văn-bài tập riêng (Nh-đ-m). |
Vậy công tử sang bản trang từ bao giờ? án từ nơi huyện đã xong nên bữa nay gia nghiêm muốn qua Túy lan trang xem hoa nở. |
Vậy công tử sang bản trang từ bao giờ? án từ nơi huyện đã xong nên bữa nay gia nghiêm muốn qua Túy lan trang xem hoa nở. |
Những đêm dài dẳng đó , Lài luôn để cái gậy trên đầu giường , trước đó mất cả tối cô nằm suy nghĩ khi thay phương án từ con dao qua cây gậy. |
Ba trong số các đồng phạm của Li đã nhận tội , trong đó có một người đã bị kết aán từtháng 7 năm ngoái với mức phạt lên tới 37 tháng tù. |
Khi tiến hành công việc , dù là lớn hay nhỏ , trọng yếu hay thứ yếu , bản mệnh cần thận trọng , hoạch định phương aán từtrước , đồng thời quan sát tình hình kỹ càng trước khi hành động , giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra , gây bất lợi cho con đường thăng tiến công danh , sự nghiệp. |
Nhiều người cho rằng , sở dĩ anh nhận tham gia bộ phim là vì trước đây ngôi sao từng có nhiều dự aán từthiện hỗ trợ người tỵ nạn khắp thế giới. |
* Từ tham khảo:
- ang
- ang
- ang áng
- ang ti gôn
- ảng
- ángl