án ngự | Nh. Án ngữ. |
Ở vị trí phong thủy lý tưởng này , chùa Hải Tạng tọa lạc ngay chân núi phía Tây hòn Lao , nhìn thẳng vào núi Bà Mộc như thế hòn xôi aán ngự, phía trước minh đường là thung lũng nhỏ với cánh đồng lúa duy nhất ở Cù Lao Chàm. |
ndash ; Đã nhiều năm nay , bãi rác thải aán ngựngay trên đê tả sông Hoàng thuộc thôn Đại Đồng , xã Quảng Chính , huyện Quảng Xương , tỉnh Thanh Hóa. |
(TN &MT ;) Đã nhiều năm nay , bãi rác thải aán ngựngay trên đê tả sông Hoàng thuộc thôn Đại Đồng , xã Quảng Chính , huyện Quảng Xương , tỉnh Thanh Hóa. |
Từ nhiều năm nay tại khu vực sát đê , gần với nghĩa địa xã Quảng Chính aán ngựmột bãi rác bốc mùi hôi thối lên nồng nặc khiến cho chúng tôi không thể chịu nổi. |
Tiếp đó , một khối nhà kiểu ngũ giác được chủ dự án cho xây dựng aán ngự lấn ra giữa con rạch (ảnh 3). |
Nhưng với người dân địa phương thì nhìn hạng mục công trình này hàng ngày thấy nhức mắt" , bởi nó aán ngựcon rạch dẫn nước từ sông Hậu vào phục vụ sinh hoạt , tưới tiêu , sản xuất chăn nuôi của người dân địa phương. |
* Từ tham khảo:
- án phí
- án pháp
- án quỹ
- án quý
- án quyết
- án sát