án mạng | dt. (Pháp): Vụ án có người chết. |
án mạng | dt. Vụ phạm tội làm chết người: đánh nhau gây án mạng o Xẩy ra án mạng o điều tra án mạng. |
án mạng | dt Vụ làm chết người: Tên hung thủ đã gây án mạng. |
án mạng | dt. Việc phạm tội giết người. |
án mạng | d. Vụ làm chết người do cố tình hay sơ suất: Đánh chỗ phạm gây ra án mạng. |
án mạng | Việc phạm tội giết người: ở làng Mỗ có cái án-mạng quan tỉnh xét mãi không ra. |
Loan cũng vậy. Nếu không xảy ra aán mạngnày mà các báo nói đến , thì Loan cũng chỉ là một người yên lặng chịu đau khổ một thời... Dũng nghĩ thầm : Mình sinh làm trai nên có cái may thoát khỏi ra ngoài vòng |
Cả cái người mê nàng một cách say đắm đến nỗi suýt nữa vì nàng đã gây nên aán mạng, nàng cũng chỉ nhận thấy rằng hắn theo đuổi mục đích như nàng. |
Non một năm trời rồi mà aán mạngBa Bay chưa ra manh mối. |
Bính cau mày bảo Năm : Chúng săn riết quá mình nhỉ ? Bính bồn chồn lo ngại , hay sở mật thám đã dò xét biết vợ chồng Bính là thủ phạm vụ aán mạngBa Bay ? Bính run run bảo Năm : Thì " chuỗn " ngay thôi ! Dứt lời , hai người rẽ quặt ra con đường nhỏ ven ruộng. |
Kỳ tháng trước , quan Kinh phải đi khám aán mạngở vùng quê thành ra bỏ lỡ mất buổi thả thơ mà tôi rất lấy làm hứng thú. |
Ở Sài Gòng được ít năm , ông Chiêu Hiện bị vướng vào một vụ cướp có aán mạngtại Chợ Lớn... Chiêu Hiện thụ cái ơn ấy canh cánh để bên lòng và tự nhủ trong suốt một đời thể nào cũng phải tìm lấy dịp để trả ơn lại ông huyện nghĩa là lúc nào cũng nghĩ đến việc đi tìm báu vật cho ân nhân. |
* Từ tham khảo:
- án ngữ
- án ngự
- án phí
- án pháp
- án quỹ
- án quý