ăn đường | đt. Xài-phí trong khi đi xa: Tiền ăn đường sắp hết mà chưa tới nơi. |
ăn đường | đgt. Ăn uống và các chi tiêu sinh hoạt trên đường đi: tiền ăn đường. |
ăn đường | đgt Chi tiêu về việc ăn uống khi đi xa: Mang sẵn tiền ăn đường. |
ăn đường | đt. (hay ăn đàng). Ăn uống trong khi đi đường, nói chung là đồ dùng, tiền-bạc trong lúc đi đường: Không đủ tiền ăn đường. |
ăn đường | đg. Mang theo tiền gạo, thức ăn tiêu dùng trong khi đi đường xa: Làm ít ruốc để ăn đường. |
ăn đường | Ăn dùng trong khi đi đường. Nói chung là những đồ dùng, tiền bạc cần đến để đi đường xa: Tiền ăn đường, gạo ăn đường v.v. |
Ảnh minh họa : Báo Công Thương Các gian hàng sẽ được bố trí tại bảy khu vực ẩm thực , gồm khu vực quốc tế ; Việt Nam ; street food món aăn đườngphố ; khu vực đặc biệt ; thương hiệu ẩm thực ; hoạt động vui chơi giải trí ; sân khấu phụ và vườn bia ; qua đó đáp ứng nhu cầu thưởng thức ẩm thực đa dạng của các thực khách , từ những người trẻ yêu thích các món ăn thời thượng đến những gia đình có con nhỏ , yêu thích sự tiện dụng. |
Còn tại tuyến quận , huyện , xã , phường , tùy theo tình hình thực tế tại địa phương , Ban chỉ đạo liên ngành vệ sinh an toàn thực phẩm cấp quận/huyện sẽ lập kế hoạch chỉ đạo tuyến xã , phường thành lập đoàn kiểm tra liên ngành trên địa bàn mình quản lý để kiểm tra 200 cơ sở sản xuất chế biến không có giấy phép kinh doanh , 250 cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn và 150 cơ sở kinh doanh thức aăn đườngphố... Đối với kế hoạch triển khai đợt cao điểm về bảo đảm trật tự an toàn giao thông (TTATGT) trong dịp lễ , Tết năm mới 2018 , theo kế hoạch , các cấp ngành , đơn vị , địa phương liên quan đặc biệt là Sở Giao thông Vận tải tiếp tục triển khai quyết liệt và đồng bộ các giải pháp kiềm chế và giảm thiểu tai nạn giao thông (TNGT) , đặc biệt là trên các tuyến quốc lộ qua địa bàn thành phố và các tuyến đường giao thông nông thôn , TNGT do lạm dụng bia , rượu điều khiển phương tiện giao thông. |
Trong khi đó , Bangkok được đánh giá là thủ đô thức aăn đườngphố của thế giới với nhiều người vừa đi vừa ăn nhiều hơn bất cứ đâu (trung bình 42 lần/năm). |
Vấn đề sử dụng hóa chất trong chế biến thực phẩm ; quản lý thực phẩm tại các chợ , kinh doanh rượu bia và các sản phẩm nông lâm thủy sản đã qua chế biến ; công tác phòng chống ngộ độc thực phẩm , quản lý thức aăn đườngphố... , là những vấn đề chính được đề cập tại Hội thảo An toàn thực phẩm đối với sức khỏe con người do Liên hiệp các Hội KH&KT ; TP Đà Nẵng phối hợp với Sở Y tế , Sở Công thương và Sở NN&PTNT ; tổ chức ngày 10 5. |
Hai người đàn ông mua bia từ một quán aăn đườngphố trong khi một người khác say rượu ngủ gục trên mặt đất. |
Các chuyên gia cũng cảnh báo , đối với mỗi cá nhân , để chủ động phòng thừa cân , béo phì thì cần duy trì cân nặng hợp lý ; hạn chế ăn các loại chất béo , nhất là chất béo bão hòa ; hạn chế aăn đườngvà muối ; tăng cường ăn rau và trái cây. |
* Từ tham khảo:
- ăn đường nằm chợ
- ăn đường ngủ chợ
- ăn đứt
- ăn gan uống máu
- ăn gánh
- ăn gạo luộc