an vị | dt. Ngồi yên chỗ mình, địa-vị mình: Mọi người đều an-vị. |
an vị | - đgt. (H. an: yên; vị: chỗ ngồi) Ngồi yên tại chỗ: Khi mọi người đã an vị, cuộc họp bắt đầu. |
an vị | đgt. Yên vị: Mọi người đã an vị. |
an vị | đgt (H. an: yên; vị: chỗ ngồi) Ngồi yên tại chỗ: Khi mọi người đã an vị, cuộc họp bắt đầu. |
an vị | đt. ở yên chỗ ngồi chức-vị mình, thường dùng về việc cúng tế: Rước thần về làng rồi làm lễ an-vị. |
an vị | t. Đã ngồi yên chỗ: Mọi người an vị mới bắt đầu buổi họp. |
an vị | Yên chỗ ngồi. Thường nói riêng về việc thần: Khi rước thần về chỗ cũ thì tế an-vị. |
* Từ tham khảo:
- ANZUS
- án
- án
- án
- án
- án