an tức hương | dt. (thực): Nhựa (mủ) cây tịch-tà-thu, khí ấm, vị cay và đắng, không độc. |
an tức hương | dt. 1. Nhựa thơm của cây bồ đề, dùng làm vị thuốc đông y; còn gọi là cánh kiến trắng. 2. Hương quý, rất thơm, làm từ vỏ cây gu-gu-la ởxứ An Tức (Ba Tư, I-ran ngày nay). |
an tức hương | dt (H. an: yên; tức: hơi thở; hương: hương thơm) Vị thuốc Đông y dùng để chữa bệnh ho: Có người gọi an tức hương là cánh kiến trắng. |
an tức hương | dt. Một thứ nhựa thơm dùng làm hương liệu và vị thuốc, thường gọi là cánh-kiếm trắng. Benjoin. |
an tức hương | Một thứ nhựa thơm, tục gọi cánh-kiến trắng. |
* Từ tham khảo:
- an tường
- an tường tam muội
- an ủi
- an uỷ
- an vị