Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
an trung
đgt.
Điều chỉnh, ổn định khí của tì vị bằng thuốc; còn gọi là
hoà vị.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
an tức
-
an tức hương
-
an tường
-
an tường tam muội
-
an ủi
* Tham khảo ngữ cảnh
Mùa xuân , tháng giêng ,
an trung
hầu (không rõ tên) ở châu Lạng dâng hươu trắng.
Mùa xuân , tháng giêng ,
an trung
hầu (không rõ tên) dâng con hoẵng trắng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
an trung
* Từ tham khảo:
- an tức
- an tức hương
- an tường
- an tường tam muội
- an ủi