ăn điểm tâm | Nh. Điểm tâm. |
ăn điểm tâm | đt. Ăn thức ăn nhẹ buổi sáng. |
ăn điểm tâm | Tức là ăn lót lòng (xem chữ điểm-tâm). |
Buổi sáng , ăn điểm tâm xong , hai vợ chồng Tâm bắc ghế ngồi ngoài hiên hưởng gió mát. |
Thậm chí sáng ra , bạn leo xuống khỏi giường , đánh răng rửa mặt , ăn điểm tâm rồi ôm cặp đi học , mền gối trên giường vẫn còn một đống. |
Buổi sáng tôi đang đứng ngoài cửa gặm mấy ngọn cỏ non ăn điểm tâm. |
Nay nhân dịp vợ ông ấy vừa cúng dường mấy cái bánh bao , mình mời hai đứa aăn điểm tâmchút. |
ăn điểm tâmBuổi sáng rời khỏi giường , đường huyết của não bộ giảm thấp , nguồn năng lượng ít , ăn điểm tâm sẽ giúp bổ sung năng lượng , có thể tăng cường sự tập trung , đề cao khả năng học tập và trí nhớ. |
* Từ tham khảo:
- ăn đói mặc rách
- ăn đói mặc rét
- ăn đói nhịn khát
- ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ
- ăn đong
- ăn đong ở đợ