an thai | đt. Làm cho cái thai được yên; tính-cách dưỡng thai: Thuốc an-thai. |
an thai | I. đgt. Chữa cho thai khỏi động, phòng sẩy thai. II. dt. Thuốc uống, dạng viên hoàn, dùng khi động thai, ra huyết và thanh nhiệt. |
an thai | tt (H. an: yên; thai: con trong bụng mẹ) Làm cho cái thai phát triển bình thường: Thuốc an thai. |
an thai | t. Giữ cho thai được bình thường: Thuốc an thai |
* Từ tham khảo:
- an thân
- an thân thủ phận
- an thần
- an thiền
- an thiền tịnh lự