Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
an như thái sơn
Vững chắc không gì lay chuyển, thay đổi đưọc, ví như núi Thái Sơn sừng sững, vững chãi bao đời giữa trời đất; vững như núi Thái Sơn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
an ninh
-
an ổn
-
an-pha
-
an-pha-bê
-
an phận
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
an như thái sơn
* Từ tham khảo:
- an ninh
- an ổn
- an-pha
- an-pha-bê
- an phận