Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
an dật
đt. Sống yên-tĩnh, không tranh-đua theo danh-lợi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
an dật
đgt.
Bằng lòng với cuộc sống hiện có để được yên ổn, không phải bon chen, giành giật:
yên phận cuộc sống an dật.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
an dật
tt. Yên và nhàn rỗi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
an dật
Yên rỗi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
an dưỡng
-
an dưỡng đường
-
an dưỡng quốc
-
an dưỡng tịnh độ
-
an đà hội
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
an dật
* Từ tham khảo:
- an dưỡng
- an dưỡng đường
- an dưỡng quốc
- an dưỡng tịnh độ
- an đà hội