an dân | đt. Làm cho dân yên tĩnh, sắp-đặt, yên-ủi, lo chỗ ở cho dân sau một cuộc đánh dẹp: Hội đồng an-dân, lo việc an-dân. |
an dân | đgt. Làm yên lòng dân chúng, làm cho dân chúng được yên ổn: chính sách an dân o Việc nhân nghĩa cốt ở an dân (Bình Ngô đại cáo) |
an dân | đgt (H. an: yên; dân: dân) Khiến cho nhân dân sống yên ổn? Việc nhân nghĩa cốt để an dân (Bùi Kỉ dịch BNĐC). |
Vì thế Hội đồng an dân , phụ trách sự ăn ở cho những người có nhà bị tàn phá , buộc lòng phải lấy tạm nhà của những người chưa trở về để cho những người hổi cư ở tạm. |
Q. được Hội đồng an dân dành cho ngôi nhà số 47 đường Lê Lợi |
Mùa xuân , tháng 3 , đặt trấn Vọng Quốc và bảy trạm Quy Đức , Bảo Ninh , Tuyên Hóa , Thanh Bình , Vình Thông , Cảm Hóa , an dân , các trạm đều dựng ụ bia , để làm chỗ trọ cho người man di. |
* Từ tham khảo:
- an dật
- an dưỡng
- an dưỡng đường
- an dưỡng quốc
- an dưỡng tịnh độ