Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
an dạ
tt.
Yên lòng, an tâm:
Công rằng: Chẳng sá việc nhà, Hãy an dạ trẻ mà qua nước người
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
an dân
-
an dật
-
an dưỡng
-
an dưỡng đường
-
an dưỡng quốc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
an dạ
* Từ tham khảo:
- an dân
- an dật
- an dưỡng
- an dưỡng đường
- an dưỡng quốc