an bom | (album, anbom) dt. Quyển sách đóng bằng giấy cứng dùng để giữ ảnh, hoặc bộ sưu tập tem, chữ kí. |
an bom | dt (Pháp: album) Tập giấy cứng đóng lại để dùng dán ảnh, dán tranh: Nhân ngày sinh nhật, cậu ấy được tặng một quyển an-bom đẹp. |
an bom | d. Quyển sách để dán ảnh. |
Rồi tượng , an bom và các loại sách kỷ niệm sau các chuyến đi nước ngoài. |
* Từ tham khảo:
- an-bom ảnh
- an-bu-min
- an-ca-lô-ít
- an-cồn
- an cư
- an cư lạc nghiệp