an bang | đt. Làm cho nước được yên: Ông X tự coi mình là bậc an-bang tế-thế. |
an bang | đgt. Giữ yên đất nước: lo việc an bang. |
an bang | đgt (H. an: yên; bang: nước) Làm cho đất nước được yên ổn: Lo việc an bang, tế thế. |
an bang | đt. Trị yên trong nước: Tìm người có tài an-bang tế-thế. |
an bang | Trị yên trong nước. |
Khánh Dư nói với trung sứ : 895 Nhân Huệ Vương Trần Khánh Dư chịu trách nhiệm giữ vùng bờ biển , không chặn nổi thủy quân giặc , để chúng qua được cửa an bang tiến về Vạn Kiếp. |
Trên đường về , hắn cho quân đi cướp phá một số nơi thuộc an bang (nay thuộc tỉnh Quảng Ninh) như trại Yên Hưng. |
1413 an bang : là đất tỉnh Quảng Ninh ngày nay. |
1484 Bốn đạo : 1 Tây Đạo gồm các trấn Tam Giang , Hưng Hóa , Tuyên Quang và Gia Hưng ; 2 Đông Đạo gồm các lộ Thượng Hồng , Hạ Hồng , Nam Sách Thượng , Nam Sách Hạ và trấn an bang ; 3 Bắc Đạo gồm các lộ trấn Bắc Giang , Thái Nguyên ; 4 Nam Đạo gồm các lộ Khoái Châu , Lý Nhân , Tân Hưng , Kiến Xương và Thiên Trường. |
Hạ lệnh cho lộ an bang nộp gỗ cọc và tên tre. |
Hạ lệnh cho viên Tổng tri coi việc quân dân Lạng Sơn và an bang là Nhập nội thiếu bảo Lê Lựu đem quân đi đánh giặc , cho quyền tiền trảm hậu tấu. |
* Từ tham khảo:
- an bần
- an bần lạc đạo
- an biên
- an-bom
- an-bom ảnh
- an-bu-min